Trả góp lãi suất thấp, thủ tục dễ dàng, xét duyệt nhanh chóng thông qua dịch vụ cho vay tiêu dùng của các công ty tài chính uy tín như Home Credit, HD Saison.
Công ty tài chính | |||
Độ tuổi áp dụng | 20 – 60 tuổi | 20 – 60 tuổi | 20 – 60 tuổi |
Giấy tờ chuẩn bị |
Căn Cước Công Dân |
Căn Cước Công Dân |
Thẻ Tín Dụng |
=============================================================================================
Vimo – Sản phẩm đồng thương hiệu của Tổng công ty viễn thông MobiFone và Công ty cổ phần công nghệ Vimo
VIMO đã liên kết với 20++ ngân hàng chấp nhận trả góp
STT |
NGÂN HÀNG |
KỲ HẠN |
GHI CHÚ |
|||||
3 THÁNG |
6 THÁNG |
9 THÁNG |
12 THÁNG |
15 THÁNG |
18 THÁNG |
|||
1 |
SACOM BANK |
5,3% |
7,1% |
8,1% |
10, 1% |
|
|
|
2 |
VPB |
5,1% |
6,1% |
10,1% |
11,1% |
|
|
|
3 |
MSB |
5,1% |
7,1% |
8,1% |
9,1% |
|
|
NH sẽ thu thêm chủ thẻ phí Quản lý GD trả góp 1,5% với kỳ 3, 6 tháng, 3% với kỳ 9, 12 tháng |
4 |
VIB |
5,7% |
7,6% |
9,1% |
11,1% |
|
|
|
5 |
SEA BANK |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,7% |
|
|
|
6 |
HSBC |
5,1% |
8,1% |
9,1% |
11,1% |
|
|
|
7 |
STANDA CHATERED |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
8 |
EXIM BANK |
5,1% |
6,1% |
8,1% |
10,1% |
|
|
|
9 |
TPBANK |
5,1% |
8,1% |
9,1% |
10,1% |
|
|
|
10 |
CITIBANK |
6,7% |
8,1% |
9,1% |
10,3% |
|
|
|
11 |
SHINHAND BANK |
KHÔNG HỖ TRỢ |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
12 |
SCB |
6,1% |
7,1% |
9,1% |
11,1% |
|
|
|
13 |
FE CREDIT |
KHÔNG HỖ TRỢ |
KHÔNG HỖ TRỢ |
7,1% |
8,1% |
9,1% |
10,1% |
NH sẽ thu thêm chủ thẻ 2,99% giá trị GD sau khi chuyển đổi trả góp thành công |
14 |
TCB |
5,1% |
7,1% |
8,1% |
9,7% |
|
|
|
15 |
OCB |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
16 |
KIÊN LONG |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
SHB |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
18 |
BIDV |
5,1% |
6,1% |
8,1% |
8,7% |
|
|
|
19 |
VCB |
5,1% |
7,1% |
8,1% |
10,1% |
|
|
|
20 |
MB |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
21 |
ACB |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Nếu giao dịch thẻ PHỤ thì chủ thẻ CHÍNH cần liên hệ lại ngân hàng để xác nhận chuyển đổi |
22 |
BẢN VIỆT |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Không hỗ trợ trả góp thẻ TIMO, thẻ DEBIT và thẻ Doanh nghiệp. Ngân hàng sẽ Gọi cho bạn để Xác nhận Trả Góp sau 03 ngày. |
23 |
HOME CREDIT |
6,1% |
10,1% |
13,1% |
16,1% |
|
|
Chỉ hỗ trợ Trả góp với GD trước 5 ngày làm việc của kỳ sao kê (ngày mùng 1, 7, 14, 20, 26 hằng tháng), và tối đa 02 GD trả góp trong 1 kỳ sao kê. |
24 |
PV COM |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Chỉ hỗ trợ Trả góp với GD trước 3 ngày làm việc của kỳ sao kê (ngày mùng 5, 15, 25 hằng tháng). |
25 |
LIÊN VIỆT POS |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Chỉ hỗ trợ Trả góp trước 3 ngày làm việc của kỳ sao kê (ngày mùng 10 và 20 hằng tháng). |
26 |
MCREDIT |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Chỉ hỗ trợ Trả góp với GD trước 3 ngày làm việc của kỳ sao kê (ngày mùng 10 hằng tháng). MCredit sẽ thu thêm phí chủ thẻ: Kỳ 3 tháng: 2.99%, Kỳ 6 tháng: 5.99%, Kỳ 9 tháng: 9.99%, Kỳ 12 tháng: 12.49% khi chuyển đổi trả góp thành công |
27 |
VIETTIN BANK |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
9,1% |
|
|
|
28 |
HD BANK |
5,1% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
Chỉ hỗ trợ Trả góp với GD trước 5 ngày của kỳ sao kê (ngày 15 hằng tháng). |
29 |
LOTTE FINANCE |
4,2% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|
30 |
SHINHAND FINANCE |
4,2% |
6,1% |
7,1% |
8,1% |
|
|
|